Đặc điểm của gỗ mun đuôi công
Vân gỗ mun đuôi công
- Gỗ có màu đen đặc trưng của họ Diospyros (họ Thị), được sử dụng rộng rãi từ thời Ai Cập cổ đại. Gỗ có độ cứng tốt, độ bền ổn định, lỗ chân lông rất mịn, có độ bóng màu cao. Gỗ thường được dùng để tạo ra các sản phẩm điêu khắc, chạm khắc, tay cầm, tay nắm cửa, bàn ghế, quân cờ…
- Gỗ nặng, cứng, có khả năng chống nấm, mọt khô và mối mọt tốt.
- Gỗ có độ min cao, dễ dàng gia công và sử dụng trong nhiều mục đích khác nhau.
- Mật độ khối gỗ 900 – 1010kg/m3, độ ẩm thông thường 12%.
Ưu điểm của gỗ mun đuôi công
Salon làm từ gỗ mun đuôi công
- Gỗ có nguồn cung lớn nên giá thành rẻ, không pha trộn gỗ tạp giống như các loại gỗ tự nhiên khác.
- Gỗ có màu sắc đẹp, tính thẩm mỹ cao, dễ dàng chế tác đồ mỹ nghệ và đồ nội thất.
- Độ bền đảm bảo, tuổi thọ từ 20 – 30 năm.
- Tấm gỗ lớn, tom gỗ dày có thể chế tác được nhiều loại nội thất khác nhau.
- Thích ứng tốt với khí hậu nóng ẩm gió mùa tại Việt Nam.
- Số lượng nguồn cung gỗ lớn, dễ dàng tìm mua, không bị pha tạp như các loại gỗ kém chất lượng khác.
- Tính linh hoạt cao, dễ dàng gia công và chế tác theo nhiều hình thù và yêu cầu khác nhau.
Nhược điểm của gỗ mun đuôi công
Đồng hồ làm từ gỗ mun đuôi công
- Tom gỗ to và thô nên cần xử lý kỹ lưỡng để đảm bảo chất lượng.
- Gỗ có nhiều nhựa bên trong cần phơi khô trong thời gian dài để loại bỏ hoàn toàn.
- Gỗ dễ bị bay màu và phai màu khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời, cần bảo quản kỹ lưỡng.
So sánh gỗ mun đuôi công & gỗ gõ đỏ
Loại | Gỗ mun đuôi công | Gỗ gõ đỏ |
Màu sắc | Màu đen | Màu đỏ (gỗ khô), màu vàng (gỗ tươi) |
Vân gỗ | Vân có màu xanh đen xen kẽ màu vàng | Vân gỗ lớn, các giác gỗ màu vàng xen kẽ màu đen độc đáo. |
Độ cứng | Tốt | Tốt |
Độ bền | 20 – 30 năm. | 30 – 100 năm. |
Giá thành | 1tr3 – 1tr7/m2. | 30tr – 70tr/m3. |
So sánh gỗ mun đuôi công & gỗ hương đá
Loại | Gỗ mun đuôi công | Gỗ hương đá |
Màu sắc | Màu đen. | Gỗ có màu xanh, nền gỗ nhạt. |
Vân gỗ | Vân có màu xanh đen xen kẽ màu vàng. | Vân gỗ xoắn, màu hồng sẫm hơn so với mặt gỗ. |
Độ cứng | Tốt | Tốt |
Độ bền | 20 – 30 năm. | 30 – 100 năm. |
Giá thành | 1tr3 – 1tr7/m2. | 7 – 12tr/m2. |
So sánh gỗ mun & gỗ mun đuôi công
Loại | Gỗ mun đuôi công | Gỗ mun |
Màu sắc | Màu đen | Màu đen tuyền, màu đen đậm. |
Vân gỗ | Vân có màu xanh đen xen kẽ màu vàng | Vân gỗ đẹp, đều, mịn màng, bóng mịn. |
Độ cứng | Tốt | Tốt |
Độ bền | 20 – 30 năm. | >100 năm. |
Giá thành | 1tr3 – 1tr7/m2. | 30 – 100tr/m3. |
Số lượng | Nhiều. | Hạn chế. |